hệ cao đẳng khoa học tự nhiên
Thông báo hệ Cao đẳng Đăng Nhập. Webmail | Trang Lịch trực cố vấn học tập: Góc sẻ chia: Thông báo hệ cao đẳng. Tìm kiếm ©2006-2022 Khoa Công Nghệ Thông Tin - ĐH KHTN TP.HCM 227 Nguyễn Văn Cừ Q5 Tp.HCM - (08) 38.354.266 - (08) 38.324.467
Trường Đại học Khoa học Tự nhiên (tiếng Anh: The University of Science, viết tắt US) là một trường đại học thành viên thuộc Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh. Trường được thành lập tháng 3 năm 1996 trên cơ sở tách ra từ Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ
Trường ĐH Khoa học Tự nhiên TPHCM bỏ tuyển sinh bậc Cao đẳng. (Dân trí) - Năm 2019, Trường ĐH Khoa học tự nhiên, thuộc ĐH Quốc gia TPHCM sẽ tuyển sinh theo 4 phương thức, trong đó dành 30% chỉ tiêu để xét tuyển bài thi đánh giá năng lực. Đáng chú ý, đây cũng là năm đầu
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Trường Đại học Khoa học tự nhiên được đánh giá là cơ sở giáo dục dẫn dẫn đầu cả nước về nghiên cứu, giảng dạy khoa học cơ bản và khoa học công nghệ có tính ứng dụng cao trong nhiều lĩnh vực. Chất lượng giảng dạy của trường thể hiện rõ ràng qua việc đào tạo ra hàng loạt kỹ sư có trình độ cao phục vụ cho sự nghiệp xây dựng và bảo vệ Tổ quốc. Bài viết này sẽ cung cấp thêm nhiều thông tin hữu ích về điểm chuẩn Đại học Khoa học tự nhiên giúp các bạn có những sự lựa chọn tốt nhất. Hãy cùng tham khảo nhé! Nội dung bài viết1 Thông tin chung2 Điểm chuẩn dự kiến năm 2023 – 2024 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên3 Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên4 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên5 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên6 Kết luận Thông tin chung Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội VNU – US Tiền thân của Đại Học Khoa học Tự nhiên – Đại Học QGHN là trường Đại Học Đông Dương thành lập từ năm 1904. Trải qua hơn 50 năm xây dựng và phát triển, trường được tái thành lập theo Quyết định 2183/CP và đổi tên thành Đại Học Tổng hợp Hà Nội với 3 khoa chuyên ngành. Đến năm 1993, trường sáp nhập cùng Đại Học Sư phạm Hà Nội và Đại Học Sư phạm Ngoại ngữ trở thành Đại Học QGHN theo Nghị định số 97/CP. Từ 9/1995, cái tên Đại Học Khoa học Tự nhiên chính thức được đưa vào hoạt động với tư cách là một trường thành viên của Đại Học QGHN. Xem them tại Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội VNU-US Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh HCMUS Trường Đại học Khoa học Tự nhiên, Đại học Quốc gia TP. HCM tiền thân là trường Cao đẳng Khoa học thành lập năm 1941. Năm 1947, trường bắt đầu tuyển sinh, đào tạo các chứng chỉ chứng chỉ Toán Đại cương, chứng chỉ Vi phân và Tích phân, chứng chỉ Sinh lý đại cương,… Đến 1975, trường đổi tên thành Trường Đại học Khoa học. Năm 1997, Trường Đại học Tổng hợp Thành phố Hồ Chí Minh được thành lập trên nền tảng sát nhập 2 trường Đại học Khoa học và Đại học Văn khoa. Mãi đến đầu năm 1996, Đại học Khoa học Tự nhiên chính thức ra đời và phát triển vững mạnh đến ngày hôm nay. Xem them tại Review Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh HCMUS Dựa theo mức tăng điểm chuẩn của những năm gần đây, dự kiến mức điểm chuẩn năm 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên sẽ tăng từ 1 đến 2 điểm so với năm 2022. Các bạn cố gắng học tập để có kết quả học tập tốt nhé! Điểm chuẩn năm 2022 – 2023 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Điểm chuẩn năm 2022 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Hà Nội Điểm trúng tuyển vào Trường Đại học Khoa học Tự nhiên – Đại Học QGHN năm 2022 trong khoảng từ 20 đến 26,45 điểm. Điểm trúng tuyển điểm chuẩn là tổng điểm của 3 bài thi theo tổ hợp tương ứng cộng với điểm ưu tiên theo khu vực, đối tượng nếu có và áp dụng cho tất cả các tổ hợp của ngành. Riêng đối với các thí sinh có chứng chỉ miễn thi ngoại ngữ Điểm chuẩn là tổng điểm của 2 bài thi và điểm ngoại ngữ quy đổi làm điểm xét tuyển các chương trình đào tạo có sử dụng môn Ngoại ngữ là 1 môn trong tổ hợp xét tuyển. Chuyên ngành Mã ngành Điểm chuẩn Sinh học 7420101 Hóa dược 7720203 Địa lý tự nhiên 7440217 Công nghệ sinh học 7420201 Vật lý học 7440102 Hải dương học 7440228 Kỹ thuật Hạt nhân 7520402 Khoa học thông tin địa không gian 7440231 Hóa học 7440112 Hóa học CTLK Việt – Pháp 7440112 Công nghệ kỹ thuật hóa học CT chất lượng cao 7510401 Khoa học vật liệu 7440122 Địa chất học 7440201 Khoa học Môi trường 7440301 Toán học 7460101 Khoa học dữ liệu 7460108 Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin Khoa học máy tính Kỹ thuật phần mềm Truyền thông và mạng máy tính Điểm chuẩn năm 2022 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên TP HCM Mức điểm chuẩn năm 2022 được trường Đại học Khoa học tự nhiên TP HCM công bố cụ thể như sau STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 17 2 7420101_CLC Sinh học CT Chất lượng cao A02; B00; B08 17 3 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; B08; D90 4 7420201_CLC Công nghệ sinh học CT Chất lượng cao A02; B00; B08; D90 24 5 7440102 Vật lý học A00; A01; A02; D90 20 6 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 7 7440112_CLC Hóa học CT Chất lượng cao A00; B00; D07; D90 8 7440122 Khoa học Vật liệu A00; A01; B00; D07 17 9 7440201 Địa chất học A00; A01; B00; D07 17 10 7440228 Hải dương học A00; A01; B00; D07 17 11 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; B08; D07 17 12 7440301_CLC Khoa học Môi trường CT Chất lượng cao A00; B00; B08; D07 17 13 7460101_NN Nhóm ngành Toán học, Toán ứng dụng, Toán tin A00; A01; B00; D01 14 7460108 Khoa học dữ liệu A00; A01; B08; D07 15 7480101_TT Khoa học Máy tính CT Tiên tiến A00; A01; B08; D07 16 7480201_CLC Công nghệ thông tin CT Chất lượng cao A00; A01; B08; D07 17 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin A00; A01; B08; D07 18 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học CT Chất lượng cao A00; B00; D07; D90 19 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; A01; B00; D07 23 20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; B08; D07 17 21 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 22 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông CT Chất lượng cao A00; A01; D07; D90 23 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17 24 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 24 25 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; A01; B00; D07 17 26 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; B00; B08; D07 17 Điểm chuẩn năm 2021 – 2022 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Điểm chuẩn của Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội VNU – US năm 2021 Điểm chuẩn VNU – US dao động từ 17 – điểm. Trong đó, mức điểm cao nhất ghi nhận tại 2 ngành Toán tin và Khoa học dữ liệu. Ngưỡng điểm 17 được áp dụng đồng thời cho các ngành như Khoa học môi trường, Địa chất học… Dưới đây là bảng điểm cụ thể để bạn tham khảo. Ngành Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm trúng tuyển theo KQ thi THPT Toán học 7460101 A00, A01, D07, D08 23,6 Toán tin 7460117 A00, A01, D07, D08 25,2 Máy tính và khoa học thông tin** 7480101 A00, A01, D07, D08 24,8 Khoa học dữ liệu* 7460108 A00, A01, D07, D08 25,2 Vật lý học 7440102 A00, A01, B00, C01 22,5 Khoa học vật liệu 7440122 A00, A01, B00, C01 21,8 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, B00, C01 20,5 Kỹ thuật điện tử và tin học* QHT94 A00, A01, B00, C01 25 Hoá học 7440112 A00, B00, D07 24,1 Hoá học *** 7440112 A00, B00, D07 18,5 Công nghệ kỹ thuật hoá học** 7510401 A00, B00, D07 18,5 Hoá dược** 7720203 A00, B00, D07 23,8 Sinh học 7420101 A00, A02, B00, D08 23,1 Công nghệ sinh học** 7420201 A00, A02, B00, D08 21,5 Địa lí tự nhiên QHT10 A00, A01, B00, D10 18 Khoa học thông tin địa không gian* 7440231 A00, A01, B00, D10 18 Quản lý đất đai 7850103 A00, A01, B00, D10 20,3 Quản lý phát triển đô thị – bất động sản* 7580109 A00, A01, B00, D10 21,4 Khoa học môi trường 7440301 A00, A01, B00, D07 17 Công nghệ kỹ thuật môi trường** 7510406 A00, A01, B00, D07 18 Khoa học và công nghệ thực phẩm* QHT96 A00, A01, B00, D07 24,4 Khí tượng và khí hậu học 7440221 A00, A01, B00, D07 18 Hải dương học 7440228 A00, A01, B00, D07 17 Tài nguyên và môi trường nước* QHT92 A00, A01, B00, D07 17 Địa chất học 7440201 A00, A01, B00, D07 17 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 A00, A01, B00, D07 17 Công nghệ giám sát tài nguyên môi trường, quan trắc* QHT97 A00, A01, B00, D07 17 Điểm chuẩn của Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh HCMUS năm 2021 Đại học Khoa học Tự nhiên xét điểm chuẩn dựa vào bài thi THPT Quốc Gia và bài thi Đánh giá năng lực. Với bài thi THPT Quốc gia, trường lấy điểm chuẩn từ 15 – điểm và 600 – 903 điểm đối với phương thức xét tuyển bằng bài thi Đánh giá năng lực. Ngành Mã ngành Tổ hợp Theo Kết quả thi THPT Theo kết quả thi ĐGNL Sinh học 7420101 B00, A02, B08 18 608 Sinh học CT Chất lượng cao 7420101 B00, A02, B08 18 662 Công nghệ Sinh học 7420201 B00, A02, B08 D90 25 810 Công nghệ Sinh học CT Chất lượng cao 7420201 B00, A02, B08 D90 23,75 608 Vật lý học 7440102 A01, A00, A02, D90 17 600 Hóa học 7440112 A00, B00, D07 D90 25 754 Hóa học Chương trình liên kết Việt – Pháp 7440112 A00, B00, D07 D24 22 703 Hóa học Chương trình chất lượng cao 7440112 A00, B00, D07 D90 22 603 Khoa học Vật liệu 7440122 A00, A01, B00, D07 17 600 Địa chất học 7440201 A00, A01, B00, D07 17 600 Hải dương học 7440228 A00, A01, B00, D07 17 602 Khoa học môi trường 7440301 A00, B00, D08, D07 17 601 Khoa học môi trường Chương trình chất lượng cao 7440301 A00, B00, D08, D07 17 606 Toán học 7460101 A00, A01, B00, D01 20 609 Các ngành thuộc nhóm ngành Máy tính và Công nghệ thông tin Khoa học máy tính Kỹ thuật phần mềm Công nghệ thông tin Hệ thống thông tin A00, A01, B08, D07 880 Công nghệ thông tin – Chương trình CLC 7480201 A00, A01, B08, D07 25,75 703 Khoa học máy tính Chương trình tiên tiến 7480101_TT A00, A01, B08, D07 24 903 Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết Việt – Pháp 7480201 A00, A01, D07, D29 24,70 675 Công nghệ kỹ thuật Hóa học – Chương trình chất lượng cao 7510401 A00, B00, D07, D90 22,75 651 Công nghệ vật liệu 7510402 A00, A01, B00, D07 18 602 Công nghệ kỹ thuật Môi trường 7510406 A00, B00, B08, D07 17 605 Kỹ thuật điện tử – viễn thông 7520207 A00, A01, D07, D90 23 653 Kỹ thuật điện tử – viễn thông Chương trình chất lượng cao 7520207 A00, A01, D07, D90 18 650 Kỹ thuật hạt nhân 7510407 A00, A01, A02, D90 17 623 Kỹ thuật địa chất 7520501 A00, A01, B00, D07 17 600 Vật lý y khoa 7520403 A00, A01, A02, D90 22 670 Khoa học dữ liệu 7460108 A00, A01, B08, D07 24 600 Công nghệ thông tin – Chương trình liên kết quốc tế bằng do Đại học Kỹ thuật Auckland – AUT, New Zealand cấp Hướng trí tuệ nhân tạo Hướng kỹ thuật phần mềm Hướng Khoa học dịch vụ A00, A01, B08, D07 16 600 Điểm chuẩn năm 2020 – 2021 của trường Đại học Khoa học Tự nhiên Điểm chuẩn của Đại học Khoa học Tự nhiên – Hồ Chí Minh HCMUS năm 2020 Trường Đại Học Khoa học tự nhiên Đại Học Quốc gia đã công bố điểm chuẩn bậc đại học hệ chính quy năm 2020 dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2020. STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn 1 7420101 Sinh học A02; B00; B08 18 2 7420101_CLC Sinh học CT Chất lượng cao A02; B00; B08 18 3 7420201 Công nghệ sinh học A02; B00; D90; D08 25 4 7420201_CLC Công nghệ sinh học CT Chất lượng cao A02; B00; D90; D08 5 7440102 Vật lý học A00; A01; D90; A02 17 6 7440228 Hải dương học A00; B00; A01; D07 17 7 7520402 Kỹ thuật Hạt nhân A00; A01; A02; D90 17 8 7520403 Vật lý Y khoa A00; A01; A02; D90 22 9 7440112 Hóa học A00; B00; D07; D90 25 10 7440112_CLC Hóa học CT Chất lượng cao A00; B00; D07; D90 22 11 7440112_VP Hóa học CTLK Việt – Pháp A00; B00; D07; D24 22 12 7510401_CLC Công nghệ Kỹ thuật Hóa học CT Chất lượng cao A00; B00; D07; D90 13 7440122 Khoa học Vật liệu A00; B00; A01; D07 17 14 7510402 Công nghệ Vật liệu A00; B00; A01; D07 18 15 7440201 Địa chất học A00; B00; A01; D07 17 16 7520501 Kỹ thuật Địa chất A00; B00; A01; D07 17 17 7440301 Khoa học Môi trường A00; B00; D08; D07 17 18 7440301_BT Khoa học Môi trườngg PH Đại Học QG-HCM, Bến Tre A00; B00; D08; D07 16 19 7440301_CLC Khoa học Môi trường CT Chất lượng cao A00; B00; D08; D07 17 20 7510406 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00; B00; D08; D07 17 21 7480201_NN Nhóm ngành Máy tính và Công nghệ Thông tin Hệ thống thông tin; Khoa học máy tính; Kỹ thuật phần mềm; Truyền thông & Mạng máy tính A00; A01; D08; D07 22 7480201_CLC Công nghệ thông tin CT Chất lượng cao A00; A01; D08; D07 23 7480101_TT Khoa học Máy tính CT Tiên tiến A00; A01; D08; D07 24 7480201_VP Công nghệ thông tin CTLK Việt – Pháp A00; A01; D29; D07 25 7520207 Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông A00; A01; D07; D90 23 26 7520207_CLC Kỹ thuật Điện tử – Viễn thông CT Chất lượng cao A00; A01; D07; D90 18 Điểm chuẩn Đại học Khoa học Tự nhiên – Hà Nội VNU – US năm 2020 Trường đã thông báo điểm chuẩn trúng tuyển vào đại học chính quy năm 2020 của Trường Đại Học KHTN đối với những thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp trung học phổ thông năm 2020 như sau TT Mã xét tuyển Tên ngành Mã tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn thang điểm 30 1 QHT01 Toán học A00, A01, D07, D08 23,60 2 QHT02 Toán tin A00, A01, D07, D08 25,20 3 QHT90 Máy tính và khoa học thông tin* A00, A01, D07, D08 26,10 4 QHT40 Máy tính và khoa học thông tin** A00, A01, D07, D08 24,80 5 QHT93 Khoa học dữ liệu* A00, A01, D07, D08 25,20 6 QHT03 Vật lý học A00, A01, B00, C01 22,50 7 QHT04 Khoa học vật liệu A00, A01, B00, C01 21,80 8 QHT05 Công nghệ kỹ thuật hạt nhân A00, A01, B00, C01 20,50 9 QHT94 Kỹ thuật điện tử và tin học* A00, A01, B00, C01 25,00 10 QHT06 Hóa học A00, B00, D07 24,10 11 QHT41 Hóa học *** A00, B00, D07 18,50 12 QHT07 Công nghệ kỹ thuật hóa học A00, B00, D07 24,80 13 QHT42 Công nghệ kỹ thuật hóa học** A00, B00, D07 18,50 14 QHT43 Hóa dược** A00, B00, D07 23,80 15 QHT08 Sinh học A00, A02, B00, D08 23,10 16 QHT09 Công nghệ sinh học A00, A02, B00, D08 25,90 17 QHT44 Công nghệ sinh học** A00, A02, B00, D08 21,50 18 QHT10 Địa lý tự nhiên A00, A01, B00, D10 18,00 19 QHT91 Khoa học thông tin địa không gian* A00, A01, B00, D10 18,00 20 QHT12 Quản lý đất đai A00, A01, B00, D10 20,30 21 QHT95 Quản lý phát triển đô thị và bất động sản* A00, A01, B00, D10 21,40 22 QHT13 Khoa học Môi trường A00, A01, B00, D07 17,00 23 QHT45 Khoa học Môi trường*** A00, A01, B00, D07 17,00 24 QHT15 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường A00, A01, B00, D07 18,00 25 QHT46 Công nghệ Kỹ thuật Môi trường** A00, A01, B00, D07 18,00 26 QHT96 Khoa học và công nghệ thực phẩm* A00, A01, B00, D07 24,40 27 QHT16 Khí tượng và khí hậu học A00, A01, B00, D07 18,00 28 QHT17 Hải dương học A00, A01, B00, D07 17,00 29 QHT92 Tài nguyên và môi trường nước* A00, A01, B00, D07 17,00 30 QHT18 Địa chất học A00, A01, B00, D07 17,00 31 QHT20 Quản lý tài nguyên và môi trường A00, A01, B00, D07 17,00 32 QHT97 Công nghệ quan trắc và giám sát tài nguyên môi trường* A00, A01, B00, D07 17,00 Kết luận Qua bài viết trên, có thể thấy điểm thi đầu vào của Đại học Khoa học tự nhiên không quá cao cũng không quá thấp. Vì thế mà trường hằng năm có số lượng lớn sinh viên muốn đầu quân vào. Mong rằng bài viết trên giúp bạn đọc lựa chọn được ngành nghề phù hợp mà mình muốn theo đuổi. Chúc các bạn thành công! Xem thêm Điểm chuẩn Đại học Văn hóa Thành phố Hồ Chí Minh mới nhất Điểm chuẩn Đại học văn hóa Hà Nội mới nhất Điểm chuẩn Đại học Trưng Vương mới nhất Đăng nhập
hệ cao đẳng khoa học tự nhiên