hóa 11 chương 2 trắc nghiệm
110 câu trắc nghiệm dấu của tam thức bậc hai có đáp án và lời giải chi tiết được soạn dưới dạng word gồm 94 trang. Tất Cả Địa Lí 11 Đề Thi HK2 Địa 11 Hóa Học 11 Đề Thi HK 2 Hóa 11 Lịch Sử 11 Đề Thi HK2 Sử 11 Ngữ Văn 11 Đề Thi HK2 Văn 11 Sinh Học 11 Đề Thi HK2
Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4 có đáp án. Trắc nghiệm Hóa học 8 bài 4 gồm 15 câu hỏi trắc nghiệm kèm theo đáp án, hỗ trợ học sinh ôn luyện kiến thức môn Hóa 8 nhằm nâng cao kết quả các bài kiểm tra chương trình học lớp 8. Mời các bạn tham gia nhóm Tài liệu học tập lớp
Đề ôn tập chương 1 hóa 11: Trắc nghiệm có đáp án chương Điện ly. Tham khảo Đề ôn tập chương 1 hóa 11: Đề ôn tập này sẽ giúp các em khái quát hết các dạng bài, kiến thức chương Điện ly.
Vay Tiền Trả Góp Theo Tháng Chỉ Cần Cmnd Hỗ Trợ Nợ Xấu. Câu 1 Nitơ thể hiện tính khử trong phản ứng với chất nào sau đây ? A. H2. B. O2. C. Mg. D. Al. Câu 2 Cộng hóa trị của Nito trong hợp chất nào sau đây là lớn nhất? A. NCl$_{3}$ B. NO C. NH$_{3}$ D. Cả A và B Câu 3 Để tách riêng NH3 ra khỏi hỗn hợp gồm N2 , H2, NH3 trong công nghiệp người ta đã A. Cho hỗn hợp qua nước vôi trong dư. B. Cho hỗn hợp qua bột CuO nung nóng. C. nén và làm lạnh hỗn hợp để hòa lỏng NH3. D. Cho hỗn hợp qua dung dịch H2SO4 đặc. Câu 4 Chỉ sử dụng dung dịch HNO3 loãng, có thể nhận biết được bao nhiêu chất rắn riêng biệt sau MgCO3, Fe3O4, CuO, Al2O3 ? A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 5 Trong công nghiệp, photpho được điều chế từ phản ứng nung hỗn hợp các chất nào sau đây ? A. quặng photphorit, đá xà vân và than cốc B. quặng photphorit, cát và than cốc C. diêm tiêu, than gỗ và lưu huỳnh D. cát trắng, đá vôi và sođa Câu 6 Thành phần chính của quặng photphorit là A. CaPHO4 B. NH4H2PO4. C. CaH2PO42. D. Ca3PO42. Câu 7 Phát biểu nào sau đây không đúng ? A. supephotphat kép cố độ dinh dưỡng thấp hơn supephotphat đơn. B. Nitơ và photpho là hai nguyên tố không thể thiếu cho sự sống. C. Tất cả các muối nitrat đều bị nhiệt phân hủy. D. Tất cả các muối đihiđrophotphat đều rễ tan trong nước. Câu 8 Cho 2 muối X, Y thỏa mãn điều kiện sau X + Y → không xảy ra phản ứng. X + Cu → không xảy ra phản ứng. Y + Cu → không xảy ra phản ứng. X +Y + Cu → xảy ra phản ứng. X và Y là A. MgNO32 và KNO3 B. FeNO33 và NaHSO4. C. NaNO3 và NaHCO3 D. NaNO3 và NaHSO4. Câu 9 Cho Cu và dung dịch H2SO4 loãng tác dụng với chất X một loại phân bón hóa học, thấy thoát ra khí không màu hóa nâu trong không khí. Mặt khác khí X tác dụng với dung dịch NaOH thì có mùi khai thoát ra. Chất X là A. amophot. B. amoni nitrat. C. urê. D. natri nitrat. Câu 10 Dãy nào dưới đây gồm các chất mà nguyên tố nitơ có khả năng vừa thể hiện tính oxi hóa vừa tính khử khi tham gia phản ứng hóa học? A. NH3, N2O5, N2, NO2 B. NH3, NO, HNO3, N2O5 C. N2, NO, NO2, N2O5 D. NO2, N2, NO, N2O3 Câu 11 Cho khí NH3 dư đi từ từ vào dung dịch X chứa hỗn hợp CuCl2, FeCl3, AlCl3 thu được kết tủa Y. Nung kết tủa Y ta được chất rắn Z, rồi cho luồng khí NH3 dư đi từ từ qua Z nung nóng thu được chất rắn R. Trong R chứa A. Cu, Al, Fe B. Al2O3 và Fe2O3 C. Fe D. Al2O3 và Fe Câu 12 Muối X là hợp chất chứa nguyên tố N. X có các phản ứng sau X+ NaOH→Y + Z+ A X → T+ A X không thể là chất nào dưới đây? A. NH4NO3 B. NH4Cl C. NH4HCO3 D. NH42HPO4 Câu 13 Để điều chế ra 2 lít NH3 từ N2 và H2 với hiệu suất 25% thì cần thể tích N2 ở cùng điều kiện là A. 8 lít B. 4 lít C. 2 lít D. 1 lít\ Câu 14 Supephotphat đơn được sản xuất từ một loại quặng chứa 73% Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$; 26% CaCO$_{3}$ và 1% SiO$_{2}$. Tỉ lệ phần trăm của P$_{2}$O$_{5}$ trong supephotphat đơn là cho trên có giá trị là A. 26,75% B. 20,35% C. 20,5% D. 21,64% Câu 15 Có những nhận định sau về muối amoni Tất cả muối amoni đều tan trong nước; Các muối amoni đều là chất điện li mạnh, phân li hoàn toàn tạo ra ion NH4+ có môi trường bazơ; Muối amoni đều phản ứng với dd kiềm giải phóng khí amoniac; Muối amoni kém bền đối với nhiệt. Nhóm gồm các nhận định đúng A. 1, 2, 3 B. 1, 2, 4 C. 1, 3, 4 D. 2, 3, 4 Câu 16 Nhúng thanh Al vào dung dịch HNO3 loãng, không thấy có khí thoát ra. Kết luận nào sao đây là đúng A. Al không phản ứng với dd HNO3 loãng B. Al bị thụ động hóa trong dd HNO3 loãng C. Al phản ứng với HNO3 tạo ra muối amoni D. Cả A và B đều đúng Câu 17 Để nhận biết ion NO3$^{-}$ thường dùng thuốc thử là Cu và dung dịch H2SO4 loãng bởi vì A. Tạo ra khí có màu nâu. B. Tạo ra dung dịch có màu vàng. C. Tạo ra kết tủa màu vàng. D. Tạo ra khí không màu hoá nâu trong không khí. Câu 18 Nhiệt phân FeNO32 trong bình kín, không chứa không khí thu được A. FeO, NO2, O2 B. FeNO22, O2 C. Fe2O3, NO2, O2 D. Fe, NO2, O2 Câu 19 Hoá chất để phân biệt ba dd riêng biệt HCl, HNO3, H2SO4 A. Dùng giấy quỳ tím, dd bazơ, B. Dùng muối tan Ba$^{2+}$, Cu kim loại, C. Dùng dd muối tan của Ag$^{+}$ D. Dùng dd phenolphtalein, giấy quỳ tím. Câu 20 Cho các phản ứng sau Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 3H$_{2}$SO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 3CaSO$_{4}$ + 2H$_{3}$PO$_{4}$ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 2H$_{2}$SO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 2CaSO$_{4}$+ CaHPO$_{4}_{2}$ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ + 4H$_{3}$PO$_{4}$ đặc $\rightarrow $ 3CaH$_{2}$PO$_{4}_{2}$ CaOH$_{2}$ + 2H$_{3}$PO$_{4}$ $\rightarrow $ CaH$_{2}$PO$_{4}_{2}$+ 2H$_{2}$O Những phản ứng xảy ra trong quá trình điều chế supephotphat kép từ Ca$_{3}$PO$_{4}_{2}$ là A. 2, 3 B. 1, 3 C. 2, 4 D. 1, 4
Mời các em cùng tham khảo Bộ đề thi online Trắc nghiệm Hóa học lớp 11 được biên soạn bám sát với nội dung chương trình SGK Hóa học 11. Bộ đề thi gồm các câu hỏi có đáp án hướng dẫn chi tiết, qua đó các em có thể đối chiếu với kết quả làm bài của mình đồng thời giúp các em củng cố kiến thức, ôn tập hiệu quả kiến thức của chương trình Hóa học lớp 11, nâng cao và rèn luyện kỹ năng giải đề thi trắc nghiệm, chuẩn bị nên tảng thật tốt cho chương trình Hóa 12 sắp tới.
KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2017-2018 MÔN HÓA KHỐI 11 Thời gian làm bài 45 PHÚT Đề thi gồm 01 trang 8 câu. Câu 11,5 điểm Hoàn thành chuỗi phản ứng sau Ancol etylic Etylen Andehit axeticEtanolAxit axetic Metyl axetat Khí cacbonic. Câu 21,5 điểm Hoàn thành cac phản ứng sau, ghi rõ sản phẩm chính, phụ nếu có p-HO-C6H4-CH2OH + NaOH CH3-CH2-CHOH-CH3/H2SO4 đặc, 170oC CH3COOH + Mg Câu 31,5 điểm Trong giờ thực hành thí nghiệm hóa học tại trường THPT Nguyễn Hiền, giáo viên cho lớp mình một bài tập nhận biết 4 lọ hóa chất mất nhãn A, B, C và D chứa các dung dịch không theo thứ tự gồm phenol, axit propionic, andehit axetic và glixerol. Một bạn học sinh của lớp mình làm các thí nghiệm nhận biết và ghi nhận kết quả như sau A, B, D tác dụng được với Na B không tác dụng với dung dịch NaOH. D không làm quỳ tím hóa đỏ. Bạn hãy xác định A, B, C, D lần lượt là những chất nào? Hãy lập bảng nhận biết thích hợp cho bài tập này không viết phương trình. Câu 4 0,75 điểm Viết phương trình phản ứng chứng minh Tính axit của phenol yếu hơn tính axit của HCl. Propan-1,2-điol có khả năng hòa tan kết tủa đồng II hidroxit. Trong phân tử phenol, nhóm –OH có ảnh hưởng đến nhóm – C6H5. Câu 5 1,5 điểm Viết các đồng phân ancol có CTPT C4H10O. Hãy gọi tên của các đồng phân ancol bậc 2 và bậc 3. Câu 6 1,25 điểm Cho 28,1 gam hỗn hợp B gồm etilen glicol và phenol tác dụng với Na dư thu được 5,6 lít H2 đkc. Tính phần trăm khối lượng của etilen glicol trong hỗn hợp B Câu 7 1,0 điểm Xác định công thức cấu tạo của X biết X chỉ có nhóm chức andehit và – Cho 0,1 mol X phản ứng hết với dung dịch AgNO3 dư trong NH3 thu được 43,2g Ag. – Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X thu được 3,36 lít CO2 ở đktc. Câu 8 1,0 điểm Cho 21,6 gam hỗn hợp 2 ancol đơn chức, no là đồng đẳng kế tiếp tác dụng vừa đủ với Na thu được 5,6 lít khí đktc. Xác định công thức cấu tạo của 2 ancol. Đun 21,6 gam hỗn hợp ancol trên với H2SO4 đặc/140oC thì thu được m gam ete. Tính m biết hiệu suất của quá trình là 65%. Cho Na=23; Ag=108; C=12; 0=16; H=1, N=14 Nội dung – cách chấm Điểm Câu 1 1,5đ CH3CH2OH CH2=CH2 + H2O CH2=CH2 + O2 CH3CHO CH3CHO + H2 C2H5OH C2H5OH + O2 CH3COOH + H2O CH3COOH + C2H5OH CH3COOC2H5 + H2O CH3COOC2H5 + 5 O2 4 CO2 + 4 H2O 6 x 0,25đ =1,5đ thiếu đk, cân bằng chia đôi Câu 2 1,5đ a HO – C6H4 – CH2OH + NaOH → NaO – C6H4 – CH2OH + H2O 0,5đ b CH3-CH2-CHOH-CH3 CH3-CH=CH-CH3 chính CH3-CH2-CH=CH2 phụ 0,5đ 2CH3COOH + Mg CH3COO2Mg + H2 Câu 3 1đ A Phenol; B glixerol; C andehit axetic; D axit axetic Phenol glixerol andehit axetic axit axetic Quỳ tím – – – Đỏ Dd Br2 ↓ trắng – Mất màu x 0,125×4 0,5đ Câu 4 0,75đ C6H5ONa + HCl C6H5OH + NaCl 0,25đ 2C3H6OH2 + CuOH2[C3H6OHO]2Cu + H2O 0,25đ C6H5OH + 3Br2 C6H2OHBr3 + 3HBr 0,25đ Câu 5 1đ CH3-CH2CH2CH2OH CH3CH2CHOHCH3 butan-2-ol CH3CHCH3CH2OH CH3-CCH3OH-CH3 2-metylpropan-2-ol 0,25×6=1,5đ Câu 6 1,25đ C2H4OH2 + 2Na → C2H4ONa2 + H2 C6H5OH + Na → C6H5ONa + H2 M=62a +94b= 28,11 Mol khí= a + b/2= 0,25 2 Số mol C2H4OH2 0,15 mol số mol C6H5OH 0,2 mol Phần trăm khối lượng C2H4OH2 33,1% Câu 7 1đ Nếu X là HCHO HCHO +O2 CO2 + H2O 0,05 0,05 Đề loại T/h này Nếu X là RCHO2 x = 3. CTCT của X OHC – CH2 – CHO Cách 2 Vì mol Ag = 4 mol andehit andehit 2 chức hoặc andehit fomic Đốt cháy có tỉ lệ mol andehit CO2 là 13 anđehít có 3 C Andehit, 2 chức, 3 cacbon chỉ có duy nhất 1 công thức phù hợp OHC – CH2 – CHO Câu 8 1đ CnH2n+1OH + Na CnH2n+1ONa + ½ H2 0,5 0,25 n=21,6/0,5= 1,8 CH3OH và C2H5OH m ete = 21,6- 0,25×18 x 0,65 = 11,115 g O2 Education gửi các thầy cô link download đề thi HOA 11-NGUYEN HIEN-DEDA Xem thêm Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 12 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 11 môn hóa học Tổng hợp đề thi học kì 2 lớp 10 môn hoá học Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 10 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 11 Tổng hợp các chuyên đề hóa học lớp 12 Tổng hợp đề thi giữa học kì 2 cả ba khối 10 11 12 Tổng hợp đề thi THPT QG 2021 file word có lời giải chi tiết Tổng hợp các phương pháp giải bài tập môn hoá học Tổng hợp đề thi HSG lớp 12 môn hoá học
hóa 11 chương 2 trắc nghiệm